TỔNG QUAN

Thông số kỹ thuật

công dụng

  • Dùng để vận chuyển nguyên liệu theo phương thẳng đứng.

thông số kỹ thuật

Model Năng suất (tấn/giờ) Công suất (HP) Kích thước (LxWxH, mm)
GT 150 3 – 4 7m/1Hp Theo yêu cầu
GT 220 10 – 12 5m/1Hp
GT 290 20 – 25 3.3m/1Hp
GT 330 25 – 35 2.5m/1Hp
GT 400 40 – 50 2m/1Hp

 

 

hình ảnh cấu tạo

ưu điểm

  • Ngăn ngừa côn trùng xâm nhập và hạt khác nhờ tích hợp thiết bị xả dư
  • Tránh rơi hạt
  • Độ bền cao
  • Dễ dàng vận hành
  • Tiết kiệm điện năng
  • Nâng cao hiệu quả chế biến cho cả hệ thống.
  • Giảm thiểu nhân công trong dây chuyền chế biến.